Hàng rào kỹ thuật trong thương mại
Thông báo của các nước WTO từ ngày 01/7/2021 đến ngày 30/7/2021 liên quan đến sản phẩm nông sản
Thông báo của các nước WTO từ ngày 01/7/2021 đến ngày 30/7/2021 liên quan đến sản phẩm nông sản

STT

Nước

thông báo

Ký hiệu, tiêu đề,

mô tả nội dung

Sản phẩm

Ghi chú

01

Việt Nam

G/SPS/N/VNM/119

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Giống cá nước ngọt; Phần 2: Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus).

Dự thảo quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến các chỉ tiêu kỹ thuật đối với cá bố mẹ, cá bột, cá hương và các giống của loài cá tra (Pangasianodon hypophthalmus).

Quy chuẩn áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động sản xuất, ương dưỡng và nhập khẩu cá tra bố mẹ, cá tra bột, cá tra hương và cá tra giống tài Việt Nam

Giống cá nước ngọt

Thông báo

Toàn văn

02

Việt Nam

G/SPS/N/VNM/120

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Giống  tôm nước lợ, tôm biển; Phần 2: Tôm hùm.

Dự thảo quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến các chỉ tiêu kỹ thuật đối với tôm hùm giống của loài tôm hùm bông (Panulirus Ornatus), tôm hùm đá (Panulirus Homarus), tôm hùm đỏ (Panulirus Longipes), tôm hùm tre (Panulirus Polyphagus).

Quy chuẩn áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động khai thác từ tự nhiên, nhập khẩu và ương dưỡng tôm hùm giống tại Việt Nam

Giống tôm nước lợ, tôm biển

Thông báo

Toàn văn

03

Việt Nam

G/SPS/N/VNM/121

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Giống  tôm nước lợ, tôm biển; Phần 1: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng.

Dự thảo quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến các tiêu chí an toàn đối với tôm bố mẹ, tôm giống PL15 trở lên của loài tôm sú (Penaeus monodon); tôm bố mẹ, tôm giống PL12 trở lên của loài tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei/ Litopenaeus vannamei).

Quy chuẩn áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động sản xuất, ương dưỡng, khai thác từ tự nhiên, nhập khẩu tôm bố mẹ, tôm giống của loài tôm sú và tôm thẻ chân trắng tại Việt Nam.

Giống tôm nước lợ, tôm biển

Thông báo

Toàn văn

04

Canada

G/SPS/N/CAN/1398

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Picoxystrobin. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về các giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với picoxystrobin đã được đề xuất bởi Cơ quan Quản lý Dịch hại của Bộ Y tế Canada.

Thuốc trừ sâu picoxystrobin trong hoặc trên các mặt hàng khác nhau

Thông báo

Thông báo

05

Canada

G/SPS/N/CAN/1399

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Dimethomorph. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với dimethomorph đã được đề xuất bởi Cơ quan quản lý dịch hại của Bộ Y tế Canada.

Thuốc trừ sâu dimethomorph trong hoặc trên cây mía

Thông báo

Thông báo

06

Canada

G/SPS/N/CAN/1401

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Ametoctradin. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với ametoctradin đã được đề xuất bởi Cơ quan quản lý dịch hại của Bộ Y tế Canada.

Thuốc trừ sâu ametoctradin trong hoặc trên cây mía

Thông báo

Thông báo

07

Canada

G/SPS/N/CAN/1402

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Pyridate. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về các giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với pyridate đã được đề xuất bởi Cơ quan Quản lý Dịch hại của Bộ Y tế Canada.

Thuốc trừ sâu pyridate trong hoặc trên các mặt hàng khác nhau

Thông báo

Thông báo

08

Ukraine

G/SPS/N/UKR/164

Lệnh số 961 của Bộ Y tế Ukraine về việc sửa đổi các tiêu chuẩn và quy định vệ sinh để sử dụng an toàn thuốc trừ sâu và hóa chất nông nghiệp.

Thuốc trừ sâu và hóa chất nông nghiệp

Thông báo

Toàn văn

 

Canada

G/SPS/N/CAN/1403

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Mandipropamid. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về các giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với mandipropamid đã được đề xuất bởi Cơ quan Quản lý Dịch hại của Bộ Y tế Canada.

Thuốc trừ sâu mandipropamid trong hoặc trên trái cây có múi

Thông báo

Thông báo

 

Canada

G/SPS/N/CAN/1404

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Benzovindiflupyr. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với benzovindiflupyr đã được đề xuất bởi Cơ quan Quản lý Dịch hại của Bộ Y tế Canada.  

Thuốc trừ sâu benzovindiflupyr trong hoặc trên rễ củ cải đường

Thông báo

Thông báo

 

Canada

G/SPS/N/CAN/1405

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Sulfoxaflor. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với sulfoxaflor đã được đề xuất bởi Cơ quan Quản lý Dịch hại của Bộ Y tế Canada.

Thuốc trừ sâu sulfoxaflor trong hoặc trên các mặt hàng khác nhau

Thông báo

Thông báo

 

Canada

G/SPS/N/CAN/1407

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Sethoxydim. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về các giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với sethoxydim đã được đề xuất bởi Cơ quan Quản lý Dịch hại của Bộ Y tế Canada.

Thuốc trừ sâu sethoxydim trong hoặc trên húng quế

Thông báo

Thông báo

 

Canada

G/SPS/N/CAN/1408

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Pyroxasulfone. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về các giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với pyroxasulfone đã được đề xuất bởi Cơ quan Quản lý Dịch hại của Bộ Y tế Canada.

Thuốc trừ sâu pyroxasulfone trong hoặc trên các mặt hàng khác nhau

Thông báo

Thông báo

 

Canada

G/SPS/N/CAN/1410

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Flonicamid. Mục tiêu của thông báo là tham khảo ý kiến ​​về các giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với flonicamid đã được đề xuất bởi Cơ quan Quản lý Dịch hại của Bộ Y tế Canada.

Thuốc trừ sâu flonicamid trong hoặc trên các mặt hàng khác nhau

Thông báo

Thông báo

 

Tin khác