Hàng rào kỹ thuật trong thương mại
Thông báo của các nước WTO từ ngày 01/10/2023 đến ngày 31/10/2023 liên quan đến sản phẩm nông sản
Căn cứ Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Tổ nghiên cứu, thu thập, tổng hợp thông tin về giá cả thị trường nông sản. Sở Khoa học và Công nghệ cung cấp thông báo nhận được từ các nước thành viên WTO từ ngày 01/10/2023 đến ngày 31/10/2023 có liên quan đến sản phẩm nông sản của tỉnh như sau:

 

TT

Nước thông báo

Ký hiệu, tiêu đề, mô tả nội dung

Sản phẩm

Ghi chú

1

Canada

G/SPS/N/CAN/1534

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Pyriofenone. Mục tiêu của tài liệu được thông báo này là tham khảo về giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với pyriofenone đã được Cơ quan quản lý dịch hại của Bộ Y tế Canada đề xuất.

Thuốc trừ sâu pyriofenone trong hoặc trên nhiều mặt hàng khác nhau (mã ICS: 65.020, 65.100, 67.040, 67.080)

Thông báo

2

Uganda

G/SPS/N/UGA/279

Trang trại chăn nuôi thủy sản nước ngọt - Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt, Ấn bản lần thứ nhất.

Tiêu chuẩn Châu Phi này áp dụng cho thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (GAP) ở tất cả các giai đoạn trong nuôi động vật thủy sản nước ngọt đối với động vật có vỏ, cá có vây, động vật lưỡng cư và bò sát nhằm tạo ra các sản phẩm có chất lượng tốt và an toàn cho người tiêu dùng.

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác (mã HS:03); đánh cá và nuôi cá (mã ICS: 65.150); động vật thủy sinh

Thông báo

Toàn văn

3

Thổ Nhĩ Kỳ

G/SPS/N/TUR/119/Add.3

Các biện pháp kiểm dịch thực vật khẩn cấp đối với việc nhập khẩu hạt cà chua, hạt tiêu và bí ngô.

Thổ Nhĩ Kỳ đã đưa ra yêu cầu khai báo bổ sung đối với việc nhập khẩu hạt cà chua (Solanum lycopersicum), hạt tiêu (Capsicum annuum) và hạt bí ngô (Cucurbita pepo) kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2021 để ngăn chặn sự xâm nhập và lây lan của CLVd), PCFVd, TCDVd, ToLCNDV, ToMMV.

Hạt cà chua, hạt tiêu, hạt bí ngô

Thông báo

4

Jordan

G/SPS/N/JOR/43

Yêu cầu kiểm dịch thực vật đối với việc nhập khẩu hạt giống rau từ các quốc gia và nguồn gốc khác nhau.

Bộ quyết định áp dụng các yêu cầu kiểm dịch thực vật đối với việc nhập khẩu hạt giống rau thương mại từ các nước khác.

Hạt giống rau dùng để gieo trồng (mã HS: 120991); (Các mã ICS: 65.020.20) hạt tiêu, cà chua, hành tây, cà tím, củ cải đường, củ cải, bắp cải, súp lơ trắng, bông cải xanh, dưa chuột, dưa bở, dưa hấu, bí xanh, bí đỏ, rau diếp, cà rốt, cỏ linh lăng

Thông báo

Toàn văn

5

Canada

G/SPS/N/CAN/1521/Add.1

Giới hạn dư lượng tối đa được thiết lập: Bromoxynil. Tài liệu về giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất đối với bromoxynil được thông báo trong G/SPS/N/CAN/1521 (ngày 18 tháng 7 năm 2023) đã được thông qua vào ngày 11 tháng 10 năm 2023. 

Thuốc trừ sâu bromoxynil trong hoặc trên hạt cây gai dầu (mã ICS: 65.020, 65.100, 67.040, 67.200)

Thông báo

6

Canada

G/SPS/N/CAN/1522/Add.1

Giới hạn dư lượng tối đa được thiết lập: Saflufenacil. Tài liệu giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất đối với saflufenacil được thông báo trong G/SPS/N/CAN/1522 (ngày 18 tháng 7 năm 2023) đã được thông qua vào ngày 11 tháng 10 năm 2023. 

Thuốc trừ sâu saflufenacil trong hoặc trên cây mía (phân nhóm cây trồng 13-07A) (mã ICS: 65.020, 65.100, 67.040, 67.080)

Thông báo

7

Canada

G/SPS/N/CAN/1523/Add.1

Giới hạn dư lượng tối đa được thiết lập: Rimsulfuron. Tài liệu giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất đối với rimsulfuron được thông báo trong G/SPS/N/CAN/1523 (ngày 18 tháng 7 năm 2023) đã được thông qua vào ngày 11 tháng 10 năm 2023. 

Thuốc trừ sâu rimsulfuron trong hoặc trên các loại quả mọng phát triển thấp, ngoại trừ dâu tây (phân nhóm cây trồng 13-07H) (mã ICS: 65.020, 65.100, 67.040, 67.080)

Thông báo

8

Uganda

G/TBT/N/UGA/1847

Vận chuyển giống cá sống cho mục đích nuôi cá nội địa — Quy tắc thực hành, Ấn bản lần thứ nhất. 

Dự thảo Tiêu chuẩn Châu Phi này mô tả quy tắc thực hành về điều kiện vận chuyển hạt giống sống của các loài cá nội địa cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Bộ luật này không bao gồm hạt của động vật có vỏ nước ngọt.

Cá sống (trừ cá cảnh, cá hồi)

Thông báo

Toàn văn

9

Uganda

G/SPS/N/UGA/280

Tôm hoặc tôm đóng hộp - Đặc điểm kỹ thuật, Phiên bản đầu tiên.

Dự thảo Tiêu chuẩn Châu Phi này áp dụng cho tôm đóng hộp hoặc tôm đóng hộp kín và được chế biến từ các loài thuộc bất kỳ họ nào sau đây: penaeidae, pandalidae, crangonidae và palaemonidae. Nó không áp dụng cho các sản phẩm có hàm lượng tôm hoặc tôm chiếm dưới 50% m/m.

Tôm và tôm đã chế biến hoặc bảo quản trong hộp kín (trừ hun khói) (Mã HS: 160529); cá và sản phẩm thủy sản (mã ICS: 67.120.30); tôm đóng hộp

Thông báo

Toàn văn

10

Uganda

G/TBT/N/UGA/1848

Tôm hoặc tôm đóng hộp - Đặc điểm kỹ thuật, Phiên bản đầu tiên.

Dự thảo Tiêu chuẩn Châu Phi này áp dụng cho tôm đóng hộp hoặc tôm đóng hộp kín và được chế biến từ các loài thuộc bất kỳ họ nào sau đây: penaeidae, pandalidae, crangonidae và palaemonidae. Nó không áp dụng cho các sản phẩm có hàm lượng tôm hoặc tôm chiếm dưới 50% m/m.

Động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có vỏ hoặc không vỏ, sống, tươi hoặc ướp lạnh (trừ tôm hùm đá và các loại tôm càng biển khác, tôm hùm, cua, tôm hùm Na Uy, tôm và tôm sú) (mã HS: 030639); cá và sản phẩm thủy sản (mã ICS: 67.120.30); tôm đóng hộp

Thông báo

Toàn văn

11

Nam Phi

G/TBT/N/ZAF/88/Rev.1/Add.3

Các quy định liên quan đến việc phân loại, đóng gói và đánh dấu các sản phẩm ngô dự định bán ở Cộng hòa Nam Phi theo Đạo luật Tiêu chuẩn Sản phẩm Nông nghiệp năm 1990 (Đạo luật số 119).

Ngô và các sản phẩm từ ngô

Thông báo

Toàn văn

12

Vươngquốc Anh

G/SPS/N/GBR/46

Azoxystrobin là một hoạt chất được phê duyệt tính bằng GB. Cơ quan Quản lý An toàn và Sức khỏe đã nhận được đơn đăng ký thiết lập giới hạn dư lượng tối đa mới cho xoài, quả cọ dầu và củ cải đường.

Xoài(0163030), quả cọ dầu (0402030) và củ cải đường (0900010)

Thông báo

Toàn văn

 

Tin khác