Hàng rào kỹ thuật trong thương mại
V/v thông báo của các nước WTO từ ngày 01/02/2024 đến ngày 01/3/2024 liên quan đến sản phẩm nông sản
Căn cứ Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Tổ nghiên cứu, thu thập, tổng hợp thông tin về giá cả thị trường nông sản. Sở Khoa học và Công nghệ cung cấp thông báo nhận được từ các nước thành viên WTO từ ngày 01/02/2024 đến ngày 01/3/2024 có liên quan đến sản phẩm nông sản của tỉnh như sau:

TT

Nước thông báo

Ký hiệu, tiêu đề, mô tả nội dung

Sản phẩm

Ghi chú

1

Uganda

G/TBT/N/BDI/169/Add.2, G/TBT/N/RWA/560/Add.2, G/TBT/N/TZA/657/Add.2, G/TBT/N/UGA/ 1489/Add.2

DEAS 831:2021, Phi lê cá đông lạnh - Đặc điểm kỹ thuật, Phiên bản thứ hai.

Mục đích của phụ lục này là nhằm cập nhật cho các Thành viên WTO rằng Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi, DEAS 831:2021, Phi lê cá đông lạnh - Đặc điểm kỹ thuật, Phiên bản thứ hai được thông báo trong G/TBT/N/BDI/169, G/TBT/N/RWA/ 560, G/TBT/N/TZA/657, G/TBT/N/UGA/1489, G/TBT/N/BDI/169/Add.1,G/TBT/N/RWA/560/Add.1, G/TBT/N/TZA/657/Add.1 và G/TBT/N/UGA/1489/Add.1 có hiệu lực ở Uganda vào ngày 01/12/2023.

Cá phi lê đông lạnh (các mã HS: 030489); cá và sản phẩm thủy sản (mã ICS: 67.120.30)

Thông báo

2

Uganda

G/TBT/N/BDI/172/Add.2, G/TBT/N/RWA/563/Add.2, G/TBT/N/TZA/660/Add.2, G/TBT/N/UGA/ 1492/Add.2

DEAS 830:2021, Cá que đông lạnh (ngón tay cá), các phần cá và phi lê cá - Tẩm bột hoặc dạng bột - Đặc điểm kỹ thuật, Ấn bản đầu tiên.

Mục đích của phụ lục này là nhằm cập nhật cho các Thành viên WTO rằng Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi, DEAS 830:2021, Cá que đông lạnh (cá dạng miếng), các phần cá và phi lê cá — tẩm bột hoặc dạng bột — Thông số kỹ thuật, Phiên bản đầu tiên được thông báo trong G/TBT/N/BDI/172, G/TBT/N/RWA/563, G/TBT/N/TZA/660, G/TBT/N/UGA/1492, G/TBT/N/BDI/172. Add1, G/TBT/RWA/563.Add1, G/TBT/N/ TZA/660/Add.1 và G/TBT/N/UGA/1492. Add.1 có hiệu lực ở Uganda vào ngày 01/12/2023.

Phi lê cá khác tươi hoặc ướp lạnh (mã HS: 03044); cá và sản phẩm thủy sản (mã ICS: 67.120.30)

Thông báo

3

Mỹ

G/SPS/N/USA/3442

Saflufenacil - Dung sai thuốc trừ sâu.

Quy định này thiết lập mức cho phép đối với dư lượng saflufenacil trong hoặc trên ngô, đồng ruộng, thức ăn thô xanh; ngô, ruộng, thân cây; và ngô, ruộng, phụ phẩm xay xát; và sửa đổi định nghĩa hàng hóa hiện có đối với Nhóm cây trồng 16 thành Nhóm cây trồng 16-22.

Ngô, đồng ruộng, thức ăn gia súc; ngũ cốc, cỏ khô,…

Thông báo

Toàn văn

4

Mỹ

G/SPS/N/USA/3441

Linuron; Dung sai thuốc trừ sâu.

Quy định này thiết lập mức dung sai đối với dư lượng linuron trong hoặc trên cỏ linh lăng, thức ăn thô xanh và cỏ linh lăng, cỏ khô.

Cỏ linh lăng, thức ăn gia súc, cỏ khô

Thông báo

Toàn văn

5

Trung Quốc

G/TBT/N/CHN/1817

Tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc: Hạt giống cây lương thực - phần 1: Ngũ cốc.

Tài liệu này quy định các yêu cầu về chất lượng, phương pháp thử nghiệm và quy tắc thử nghiệm đối với hạt giống lúa, ngô, lúa mì, lúa mạch, kiều mạch tartary, kiều mạch ngọt, yến mạch, lúa miến, hạt kê và hạt chổi. Tài liệu này áp dụng cho hạt giống của cây...

Hạt giống nông nghiệp (các mã HS: 100191; 1003; 100410; 100510; 100610; 100710; 120929); các mã ICSP: 65.020.20

Thông báo

Toàn văn

6

Trung Quốc

G/TBT/N/CHN/1819

Tiêu chuẩn quốc gia CHND Trung Hoa, Hạt giống cây trồng kinh tế -phần 2: Các loài có dầu.

Tài liệu này quy định các yêu cầu về chất lượng, phương pháp thử nghiệm và quy tắc thử nghiệm đối với hạt cải dầu, hạt hướng dương, đậu phộng, vừng và hạt lanh. Tài liệu này áp dụng cho các loại hạt có dầu nói trên được sản xuất và bán trong lãnh thổ.

Hạt giống nông nghiệp (mã HS: 12030,1204; 120590; 120740; 120930); các mã ICS: 65.020.20)

Thông báo

Toàn văn

7

Vương quốc Anh

G/TBT/N/GBR/75

Quyết định thu hồi giấy phép hoạt chất Famoxadone tính bằng GB.

Văn bản quyết định kết luận rằng việc phê duyệt hoạt chất Famoxadone nên được rút lại theo Quy định đồng hóa số 1107/2009. Giấy phép cho các sản phẩm bảo vệ thực vật có chứa Famoxadone sẽ bị thu hồi ở Vương quốc Anh. Quyết định này chỉ liên quan đến việc đưa chất này ra thị trường và các sản phẩm bảo vệ thực vật có chứa nó tính bằng GB.

Famoxadone (hoạt chất thuốc trừ sâu); Thuốc trừ sâu và hóa chất nông nghiệp khác (mã ICS: 65.100)

Thông báo

8

Canada

G/SPS/N/CAN/1546

Giới hạn dư lượng tối đa được đề xuất: Pyroxsulam.

Mục tiêu của tài liệu được thông báo là tư vấn về giới hạn dư lượng tối đa được liệt kê đối với pyroxsulam đã được Cơ quan quản lý dịch hại của Bộ Y tế Canada đề xuất.

Thuốc trừ sâu pyroxsulam trong hoặc trên phân nhóm cây trồng 15-21A (lúa mì) (mã ICS: 65.020, 65.100, 67.040, 67.060)

Thông báo

9

Liên minh châu Âu

G/SPS/N/EU/731

Dự thảo Quy định thực hiện của Ủy ban này quy định rằng việc phê duyệt hoạt chất metconazole được gia hạn theo Quy định (EC) số 1107/2009. Tuy nhiên, cần phải bao gồm một số điều kiện và hạn chế nhất định.

Metconazol (hoạt chất thuốc trừ sâu)

Thông báo

Toàn văn (1)

Toàn văn (2)

10

Liên minh châu Âu

G/TBT/N/EU/1049

Dự thảo Quy định thực hiện của Ủy ban này quy định rằng việc phê duyệt hoạt chất metconazole được gia hạn theo Quy định (EC) số 1107/2009. Tuy nhiên, cần phải bao gồm một số điều kiện và hạn chế nhất định.

Metconazole (hoạt chất thuốc trừ sâu)

Thông báo

Toàn văn (1)

Toàn văn (2)

 

Tin khác