Tin tức sự kiện
QCVN 20-1:2024/BYT: Giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Quy chuẩn QCVN 20-1:2024/BYT do Bộ Y tế ban hành nhằm quy định giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng cũng như quản lý chất lượng sản phẩm.

     Thị trường thực phẩm chức năng với các sản phẩm bảo vệ sức khỏe đang ngày càng phát triển mạnh do nhu cầu của người tiêu dùng tăng cao.ng với các sản phẩm bảo vệ sức khỏe đang ngày càng phát triển mạnh do nhu cầu của người tiêu dùng tăng cao. Các sản phẩm cũng vô cùng đa dạng (viên nén, viên nang, đóng gói, siro,..) và có xuất xứ trong nước cũng như nước ngoài. 

     Do đó các mức chất lượng sẽ quy định khác nhau. Lợi dụng "kẽ hở" đó, nhiều nhà sản xuất đã không chú ý đến định lượng về các chất ô nhiễm có trong sản phẩm bảo vệ sức khỏe hoặc nếu có thì chỉ là những nội dung chung chung, ít người chú ý đến, tuy nhiên điều này có thể gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của người tiêu dùng nếu sử dụng trong thời gian dài. 

QCVN 20-1:2024/BYT quy định giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe 

Vì vậy, Bộ Y tế mới đây đã ban hành thêm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT Giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe, nhằm giới hạn tối đa những chất có thể gây ô nhiễm trong thuốc đối với cơ thể nhằm bảo vệ sức khỏe người dùng.

     Cụ thể, quy chuẩn kỹ thuật này quy định giới hạn tối đa các chất ô nhiễm (kim loại nặng và vi sinh vật); lấy mẫu và phương pháp thử; yêu cầu quản lý; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe. Quy chuẩn kỹ thuật này không áp dụng đối với sản phẩm rượu bổ được công bố là thực phẩm bảo vệ sức khỏe.

     Sản phẩm đa thành phần là sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa hỗn hợp của hai hoặc nhiều loại thành phần, bao gồm: Vitamin, khoáng chất, acid amin, acid béo, enzyme, probiotic và chất có hoạt tính sinh học khác; chất có nguồn gốc tự nhiên, bao gồm động vật, khoáng vật và thực vật dưới dạng chiết xuất, phân lập, cô đặc và chuyển hóa. 

     Các quy định về giới hạn kim loại nặng có trong thực phẩm sẽ được quy định giới hạn cho phép. 

Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng

TT

Chỉ tiêu

ML

(mg/kg hoặc mg/L)

Ghi chú

1

Arsen (As)

5,0

As tổng số

1,5

As vô cơ

Chỉ giám sát As vô cơ khi hàm lượng As tổng số lớn hơn 1,5 mg/kg hoặc mg/L

2

Cadmi (Cd)

3,0

Chứa thành phần từ rong biển hoặc từ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

1,0

Không chứa thành phần từ rong biển hoặc từ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

3

Chì (Pb)

10,0

 

4

Thủy ngân (Hg)

0,5

 

Quy định giới hạn tối đa vi sinh vật

TT Nhóm

Nhóm sản phẩm (*)

Chỉ tiêu

ML

Đơn vị

Ghi chú

1

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa thành phần từ thực vật, phải được xử lý bằng nước sôi (ngâm nước sôi, nhúng nước sôi...) theo hướng dẫn trước khi sử dụng (Ví dụ: trà thảo mộc).

TSVSVHK

5 x 107

CFU/g hoặc CFU/mL

- Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần nhưng không chứa các thành phần từ động vật và/hoặc khoáng vật thuộc Nhóm 3.

TSNMNM

5 x 105

CFU/g hoặc CFU/mL

Escherichia coli

1 x 103

CFU/g hoặc CFU/mL

Salmonella spp.

Không được có

/25 g hoặc /25 mL

2

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa thành phần từ thực vật.

TSVSVHK

5 x 104

CFU/g hoặc CFU/mL

- Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần nhưng không chứa các thành phần từ động vật và/hoặc khoáng vật thuộc Nhóm 3.

- Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic:

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm.

TSNMNM

5 x 102

CFU/g hoặc CFU/mL

Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật)

1 x 102

CFU/g hoặc CFU/mL

Escherichia coli

Không được có

/1 g hoặc/1 mL

Salmonella spp.

Không được có

/25 g hoặc /25 mL

3

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa thành phần từ động vật hoặc khoáng vật hoặc hỗn hợp của hai hoặc nhiều thành phần từ động vật, khoáng vật và thực vật.

TSVSVHK

2 x 104

CFU/g hoặc CFU/mL

- Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần.

- Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic:

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm.

TSNMNM

2 x 102

CFU/g hoặc CFU/mL

Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật)

1 x 102

CFU/g hoặc CFU/mL

Escherichia coli

Không được có

/1 g hoặc /1 mL

Salmonella spp.

Không được có

/10 g hoặc/10 mL

Staphylococcus

aureus

Không được có

/1 g hoặc /1 mL

4

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều loại thành phần: vitamin, khoáng chất, acid amin, acid béo, enzyme, chất có hoạt tính sinh học đã xác định về mặt hóa học và không thuộc nhóm 1,2 và 3 ở trên.

Dạng chứa nước (nước là thành phần công thức của sản phẩm) (Ví dụ: dung dịch nước, siro, hỗn dịch, nhũ dịch, thạch...).

 

TSVSVHK

2 x 102

CFU/g hoặc CFU/ml

- Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần không chứa các thành phần thuộc nhóm 1, 2, 3.

- Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic:

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm

TSNMNM

2 x 101

CFU/g hoặc CFU/mL

Escherichia coli

Không được có

/1 g hoặc /1 mL

5

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều loại thành phần: vitamin, khoáng chất, acid amin, acid béo, enzyme, chất có hoạt tính sinh học đã xác định về mặt hóa học và không thuộc nhóm 1, 2 và 3 ở trên.

Dạng không chứa nước (nước không là thành phần công thức của sản phẩm) (Ví dụ: viên nén (viên nén thường, viên nén sủi, viên nén bao film), viên nang mềm, viên nang cứng, dạng cốm, dạng bột, dạng film, viên kẹo gummy, dạng dung dịch dầu ...).

TSVSVHK

2 x 103

CFU/g hoặc CFU/ml

- Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần không chứa các thành phần thuộc nhóm 1, 2, 3.

- Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic:

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.

+ Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm.

 

TSNMNM

2 x 102

CFU/g hoặc CFU/mL

Escherichia coli

Không được có

/1 g hoặc /1 mL

6

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic

6.1

Sản phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc nhóm không sinh bào tử

Vi khuẩn không sinh acid lactic

5 x 103

CFU/g hoặc CFU/mL

- Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc nhóm 6.1 và 6.2: chỉ quy định chỉ tiêu TSNMNM, E. coli và Salmonella spp. theo giới hạn tối đa tại nhóm 6.1.

- Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc nhóm 6.1 và 6.3: chỉ quy định chỉ tiêu vi khuẩn không sinh acid lactic, E. coli và Salmonella spp. theo giới hạn tối đa tại nhóm 6.1.

- Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc nhóm 6.2 và 6.3 hoặc thuộc nhóm 6.1, 6.2 và 6.3: chỉ quy định chỉ tiêu E. coli và Salmonella spp. theo giới hạn tối đa tại nhóm 6.2.

TSNMNM

1 x 102

CFU/g hoặc CFU/mL

Escherichia coli

Không được có

/10 g hoặc /10 mL

Salmonella spp.

Không được có

/10 g hoặc /10 mL

6.2

Sản phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc nhóm sinh bào tử

TSNMNM

1 x 102

CFU/g hoặc CFU/mL

Escherichia coli

Không được có

/10 g hoặc /10 mL

Salmonella spp.

Không được có

/10 g hoặc /10 mL

6.3

Sản phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc nhóm nấm men

TSVSVHK (không bao gồm chủng nấm men được bổ sung)

1 x 103

CFU/g hoặc CFU/mL

Escherichia coli

Không được có

/10 g hoặc /10 mL

Salmonella spp.

Không được có

/10 g hoặc /10 mL

 

                                                                                                                                            Nguồn: vietq.vn

Tin khác